SẢN PHẨM
- ỐNG VÀ PHỤ KIỆN NHỰA UPVC
- ỐNG VÀ PHỤ KIỆN NHỰA CPVC
- BUILDING HOT&COLD WATER PIPE - ỐNG VÀ PHỤ KIỆN PPR - HÃNG ERA
- ỐNG VÀ PHỤ KIỆN NHỰA HDPE DIN 8974 - HÃNG ERA
- VAN NHỰA MỞ TAY CHỊU HÓA CHẤT - XỬ LÝ NƯỚC (UPVC, CPVC, PPH, PVDF)
- VAN NHỰA ĐIỀU KHIỂN CHỊU HÓA CHẤT - XỬ LÝ NƯỚC - UPVC, CPVCP, PPH, PVDF
- LƯU LƯỢNG KẾ - CẢM BIẾN ĐO LƯỜNG KIỂM SOÁT CHẤT LỎNG, CHẤT KHÍ
- MÁY HÀN ỐNG NHỰA - DAO CẮT ỐNG NHỰA VÀ CÁC CÔNG CỤ THI CÔNG CỤ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG
- KEO DÁN - PRIMER CHO ỐNG NHỰA UPVC, CPVC, ABS, ACRYLIC - WELD-ON & WELD-ALL (USA)
- VAN THÉP, VAN INOX (SS304, SS316), VAN VI SINH, ACTUATOR - HÃNG KST
- NHỰA TẤM - NHỰA THANH - QUE HÀN NHỰA
- ỐNG PVC NỐI ROĂNG & PHỤ KIỆN
- Phụ kiện PVC cho thoát nước thải và thông hơi - DWV
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Lưu Lượng Kế In-line LZS (LZS Rotameter)
Mã sản phẩm: LZS
Chi tiết sản phẩm
Lưu lượng kế in-line (Rotameter) thường được dùng để đo lưu lượng của nước, axit, bazơ, khí bằng cách lắp đặt trực tiếp trên đường ống (in-line). Giá trị lưu lượng hiển thị trên ống đo sẽ quan sát trực tiếp bằng mắt thường nhờ vị trí của Phao (Float) tương ứng với giá trị trên thước đo gắn sẵn. Lưu lượng kế LZS (LZS Rotameter) do hãng Kingtai (Zyia) sản xuất có độ chính xác, độ bền cao, thiết kế thân thiện với chi phí đầu tư thấp sẽ là giải pháp hiệu quả khi khách hàng cần đo lưu lượng chất lỏng trong các ứng dụng như xử lý nước, đường ống hóa chất, châm hóa chất, …
Model | Dải đo | Độ chính xác | ĐK làm việc | Size (mm) | kích cỡ | |||||||||
Ống dài | Ống ngắn | Nhiệt độ | Áp suất | Loại ống dài | Loại ống ngắn | ống lắp | ||||||||
có trục dẫn | không trục dẫn | (ºC) | (Mpa) | L | D1 | D2 | D3 | L | D1 | D2 | D3 | DN (mm) | ||
LZS-15 (nối rắc co) |
10-100 l/h | 5-50 l/h | ±4% | 0-60 | ≤0.6 | 280 | 20 | 26 | 45 | 202 | 20 | 26 | 45 | DN15 |
16-160 l/h | 10-100 l/h | |||||||||||||
25-250 l/h | 16-160 l/h | |||||||||||||
40-400 l/h | 25-250 l/h | |||||||||||||
60-600 l/h | 40-400 l/h | |||||||||||||
50-500 l/h | ||||||||||||||
60-600 l/h | ||||||||||||||
100-1000 l/h | ||||||||||||||
LZS-20 (nối rắc co) |
60-600 l/h | 231 | 25 | 35 | 45 | DN20 | ||||||||
100-1000 l/h | ||||||||||||||
LZS-25 (nối rắc co) |
100-1000 l/h | 100-1000 l/h | 380 | 32 | 39 | 68 | 226 | 32 | 39 | 60 | DN20 | |||
160-1600 l/h | 160-1600 l/h | |||||||||||||
250-2500 l/h | 4-40 l/min | |||||||||||||
250-2500 l/h | ||||||||||||||
LZS-32 (nối rắc co) |
0.4-4 m3/h | 288 | 40 | 49.5 | 74 | DN25 | ||||||||
0.6-6 m3/h | ||||||||||||||
LZS-40 (nối rắc co) |
0.4-4 m3/h | 430 | 50 | 63 | 88 | |||||||||
0.6-6 m3/h | ||||||||||||||
1-10 m3/h | ||||||||||||||
LZS-50 (nối rắc co) |
0.4-4 m3/h | 1-10 m3/h | 430 | 63 | 73 | 98 | 341 | 63 | 73 | 98 | DN40 | |||
0.6-6 m3/h | 1.6-16 m3/h | |||||||||||||
1-10 m3/h | ||||||||||||||
1.6-16 m3/h | ||||||||||||||
LZS-65 (nối rắc co) |
2.5-16 m3/h | 430 | 75 | 88 | 122 | DN50 | ||||||||
5-25 m3/h | ||||||||||||||
8-40 m3/h | ||||||||||||||
12-60 m3/h | ||||||||||||||
LZS-80 (nối bích) |
2.5-16 m3/h | 540 | 18 | 160 | 200 | DN80 | ||||||||
5-25 m3/h | ||||||||||||||
8-40 m3/h | ||||||||||||||
12-60 m3/h | ||||||||||||||
LZS-100 (nối bích) |
14-90 m3/h | 550 | 18 | 180 | 215 | 510 | 18 | 180 | 215 | DN100 | ||||
18-120 m3/h | ||||||||||||||
LZS-125 (nối bích) |
25-150 m3/h | 550 | 18 | 210 | 250 | 510 | 18 | 210 | 250 | DN125 | ||||
25-180 m3/h | ||||||||||||||
LZS-150 (nối bích) |
14-90 m3/h | 560 | 22 | 240 | 280 | 510 | 22 | 240 | 280 | DN150 | ||||
18-120 m3/h | ||||||||||||||
25-150 m3/h | ||||||||||||||
25-180 m3/h | ||||||||||||||
25-200 m3/h |
Kiểu ống đo:
- Ống Ngắn (short tube): sẽ bao gồm trục dẫn bằng SS31, dùng để dẫn cho phao đo (Float)
- Ống dài (long tube): không có trục dẫn ở giữa, thích hợp với những môi trường ăn mòn
Kích cỡ và kiểu nối:
- Nối ren và nối keo với được dùng với lưu lượng kế size DN15-DN65
- Nối bích được áp dụng với các lưu lượng kế size DN15-DN150
Thông số kỹ thuật:
- Dải đo: 5 l/h - 180.000 l/h (180m3/h)
- Kích cỡ: DN15 – DN150
- Kiểu lắp đặt:
Nối ren (DN15-DN65)
Nối keo (DN15-DN65)
Nối bích (DN15-DN150)
- Vật liệu:
Ống đo: AS (Acrylonitrile Styrene), PS (Polysulfone), PC (Polycarbonate)
Phao đo: ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene),
Đầu nối: PVC (nối ren, nối keo, nối bích)
Trục dẫn: SS316 (với loại ống đo dạng ngắn)
- Sai số Max: 4%
- Áp suất làm việc Max: 6bar
- Nhiệt độ làm việc: 0 - 60⁰C
- Lựa chọn lắp thêm Limit Switches cho lưu lượng Min và Max