SẢN PHẨM

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Lưu Lượng Kế In-line LZS (LZS Rotameter)

Mã sản phẩm: LZS

Lưu lượng kế LZS do hãng ZYIA sản xuất có ống đo trong suốt, phao đo dễ quan sát, độ chính xác và độ bền cao, thường được dùng để đo lưu lượng của nước, axit, bazơ, khí bằng cách lắp đặt trực tiếp trên đường ống (in-line). Người vận hành dễ dàng quan sát và đọc giá trị lưu lượng tương ứng với thước đo gắn trên thân lưu lượng kế LZS.

Chi tiết sản phẩm

Lưu lượng kế in-line (Rotameter) thường được dùng để đo lưu lượng của nước, axit, bazơ, khí bằng cách lắp đặt trực tiếp trên đường ống (in-line). Giá trị lưu lượng hiển thị trên ống đo sẽ quan sát trực tiếp bằng mắt thường nhờ vị trí của Phao (Float) tương ứng với giá trị trên thước đo gắn sẵn. Lưu lượng kế LZS (LZS Rotameter) do hãng Kingtai (Zyia) sản xuất có độ chính xác, độ bền cao, thiết kế thân thiện với chi phí đầu tư thấp sẽ là giải pháp hiệu quả khi khách hàng cần đo lưu lượng chất lỏng trong các ứng dụng như xử lý nước, đường ống hóa chất, châm hóa chất, …

 

Luu luong ke LZS

 

Model Dải đo Độ chính xác ĐK làm việc Size (mm) kích cỡ
Ống dài Ống ngắn Nhiệt độ Áp suất Loại ống dài Loại ống ngắn ống lắp
có trục dẫn không trục dẫn (ºC) (Mpa) L D1 D2 D3 L D1 D2 D3 DN (mm)
LZS-15
(nối rắc co)
10-100 l/h 5-50 l/h ±4% 0-60 ≤0.6 280 20 26 45 202 20 26 45 DN15
16-160 l/h 10-100 l/h
25-250 l/h 16-160 l/h
40-400 l/h 25-250 l/h
60-600 l/h 40-400 l/h
  50-500 l/h
  60-600 l/h
  100-1000 l/h
LZS-20
(nối rắc co)
  60-600 l/h         231 25 35 45 DN20
100-1000 l/h
LZS-25
(nối rắc co)
100-1000 l/h 100-1000 l/h 380 32 39 68 226 32 39 60 DN20
160-1600 l/h 160-1600 l/h
250-2500 l/h 4-40 l/min
  250-2500 l/h
LZS-32
(nối rắc co)
  0.4-4 m3/h         288 40 49.5 74 DN25
0.6-6 m3/h
LZS-40
(nối rắc co)
0.4-4 m3/h   430 50 63 88          
0.6-6 m3/h  
1-10 m3/h  
LZS-50
(nối rắc co)
0.4-4 m3/h 1-10 m3/h 430 63 73 98 341 63 73 98 DN40
0.6-6 m3/h 1.6-16 m3/h
1-10 m3/h  
1.6-16 m3/h  
LZS-65
(nối rắc co)
  2.5-16 m3/h         430 75 88 122 DN50
5-25 m3/h
8-40 m3/h
12-60 m3/h
LZS-80
(nối bích)
  2.5-16 m3/h         540 18 160 200 DN80
5-25 m3/h
8-40 m3/h
12-60 m3/h
LZS-100
(nối bích)
  14-90 m3/h 550 18 180 215 510 18 180 215 DN100
18-120 m3/h
LZS-125
(nối bích)
  25-150 m3/h 550 18 210 250 510 18 210 250 DN125
25-180 m3/h
LZS-150
(nối bích)
  14-90 m3/h 560 22 240 280 510 22 240 280 DN150
18-120 m3/h
25-150 m3/h
25-180 m3/h
25-200 m3/h

Kiểu ống đo: 

- Ống Ngắn (short tube): sẽ bao gồm trục dẫn bằng SS31, dùng để dẫn cho phao đo (Float)

- Ống dài (long tube): không có trục dẫn ở giữa, thích hợp với những môi trường ăn mòn

Kích cỡ và kiểu nối:

- Nối ren và nối keo với được dùng với lưu lượng kế size DN15-DN65

- Nối bích được áp dụng với các lưu lượng kế size DN15-DN150

Thông số kỹ thuật:

- Dải đo: 5 l/h - 180.000 l/h (180m3/h)

- Kích cỡ: DN15 – DN150

- Kiểu lắp đặt:

          Nối ren (DN15-DN65)

          Nối keo (DN15-DN65)

          Nối bích (DN15-DN150)

- Vật liệu:

          Ống đo: AS (Acrylonitrile Styrene), PS (Polysulfone), PC (Polycarbonate)

          Phao đo: ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene),

          Đầu nối: PVC (nối ren, nối keo, nối bích)

          Trục dẫn: SS316 (với loại ống đo dạng ngắn)

- Sai số Max: 4%

- Áp suất làm việc Max: 6bar

- Nhiệt độ làm việc: 0 - 60⁰C

- Lựa chọn lắp thêm Limit Switches cho lưu lượng Min và Max

Thong ke